Nha Sĩ Tiếng Anh Gọi Là Gì

Nha Sĩ Tiếng Anh Gọi Là Gì

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Các từ vựng có liên quan đến Thạc sĩ trong tiếng Anh:

Học bổng (dành cho nghiên cứu sinh)

Khuôn khổ, nguyên tắc, quy tắc, quy định

Người đã tốt nghiệp, đã ra trường

Trường học dành cho cả nam và nữ

Môn học bắt buộc ( mọi học sinh, sinh viên phải theo học)

Môn học tự chọn ( không bắt buộc)

Trường công lập ( trường nhà nước)

Academic transcript /grading schedule /results certificate

Bảng điểm, bảng kết quả học tập

District department of education

Một số học vị tiến sĩ (Doctor's Degree) thường gặp trong hệ thống giáo dục Việt Nam và quốc tế là:

- Ph.D - Doctor of Philosophy: Tiến sỹ (Các ngành nói chung)

- M.D - Doctor of Medicine: Tiến sỹ y khoa

- D.Sc - Doctor of Science: Tiến sỹ các ngành khoa học

- DBA - Doctor of Business Administration: Tiến sỹ quản trị kinh doanh

- Post-Doctoral Fellow: Nghiên cứu sinh hậu tiến sỹ

Các cách gọi thạc sĩ trong tiếng Anh:

– M.A (The Master of Art): Thạc sĩ khoa học xã hội

– M.S, MSc hoặc M.Si: (The Master of Science): Thạc sĩ khoa học tự nhiên.

– MBA (The Master of business Administration): Thạc sĩ quản trị kinh doanh.

– MAcc, MAc, hoặc Macy (The Master of Accountancy): Thạc sĩ kế toán.

– M.S.P.M (The Master of Science in Project Management): Thạc sĩ quản trị dự án.

– M.Econ (The Master of Economics): Thạc sĩ kinh tế học.

– M.Fin (The Master of Finance): Thạc sĩ tài chính học.

Các ví dụ từ liên quan đến thạc sĩ tiếng Anh:

– Cử nhân có nghĩa tiếng Anh là Bachelor.

– Cao học có nghĩa tiếng Anh là Postgraduate.

– Bằng thạc sĩ có nghĩa tiếng Anh là Master’s degree.

– Thạc sĩ bác sĩ có nghĩa tiếng Anh là Master doctor.

– Thạc sĩ luật học có nghĩa tiếng Anh là Master of jurisprudence.

– Cao đẳng có nghĩa tiếng Anh là Colleges.

– Thạc sĩ âm nhạc có nghĩa tiếng Anh là Master of music.

– Học vị có nghĩa tiếng Anh là Degree.

– Phó tiến sĩ có nghĩa tiếng Anh là Associate Doctor.

– Bằng danh dự có nghĩa tiếng Anh là Honors degree.

– Bằng chuyên cấp có nghĩa tiếng Anh là Specialized degree.

– Học thuật có nghĩa tiếng Anh là Academic.

– Trình độ có nghĩa tiếng Anh là Level.

Một số cụm từ có sử dụng thạc sĩ tiếng Anh là gì?

– Nên theo học thạc sĩ ngành nào? – Should study in any master’s degree?

– Có nên học thạc sĩ không? – Should a master’s degree?

– Học thạc sĩ có lâu không? – Does it take a long time to study master’s degree?

– Học thạc sĩ có khó không? – Is it difficult to study for a master’s degree?

– Điều kiện để được học thạc sĩ? – Conditions for master’s degree?

– Thạc sĩ và cao học khác nhau như thế nào? – What are the differences between masters and graduate schools?

– Có các loại bằng thạc sĩ nào? – What types of master’s degrees are there?

– Để có được bằng thạc sĩ cần phải thực hiện những công việc gì? – What is required to get a master’s degree?

– Tại sao nên theo học thạc sĩ? – Why should you study for a master’s degree?

– Thạc sĩ có phải là một giáo viên hay không? – Is a master’s degree a teacher?

– Thạc sĩ có thể giúp tôi tăng thu nhập của mình không? – Can a master’s degree help me increase my income?

– Bằng thạc sĩ được cấp khi bạn bỏ thời gian và công sức của bản thân để học tập và nghiên cứu chuyên sâu ở một lĩnh vực cụ thể nào đó mà bạn đã theo học và tốt nghiệp trước kia. – A master’s degree is granted when you spend your own time and effort to study or study in depth in a particular field that you have attended and graduated before.

– Tôi đang theo học thạc sĩ quản trị kinh doanh tại Úc. – I am studying for a master of business administration in Australia.

– Sau tốt nghiệp, Anna sẽ học thạc sĩ tài chính. – After graduating, Anna will study for a Master of Finance.

– Giảng viên đại học của tôi là thạc sĩ kinh tế học. – My lecturer is a master of economics.