Đồ Dùng Trong Nhà Tiếng Hàn

Đồ Dùng Trong Nhà Tiếng Hàn

Ngày nào chúng ta cũng đi và về ngôi nhà của mình, cũng dùng các vật dụng trong nhà. Vậy các bạn đã biết các vật dụng đó được gọi tên bằng tiếng trung như thế nào chưa? Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng trung về đồ dùng trong nhà bên dưới nhé.

Ngày nào chúng ta cũng đi và về ngôi nhà của mình, cũng dùng các vật dụng trong nhà. Vậy các bạn đã biết các vật dụng đó được gọi tên bằng tiếng trung như thế nào chưa? Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng trung về đồ dùng trong nhà bên dưới nhé.

Đồ dùng nhà vệ sinh bằng Tiếng Trung

Vậy còn đồ dùng nhà vệ sinh bằng tiếng trung thì nói như thế nào?

→ Từ vựng tiếng Anh v� đồ dùng trong phòng khách

Phòng khách là trung tâm của mỗi căn nhà, một không gian mà đón tiếp khách và cả gia đình quây quần sau những ngày dài. Dưới đây là một số từ vựng thư�ng được sử dụng để miêu tả các đồ đạc trong phòng khách:

Sofa (Noun) /ˈsoʊ.fə/ : ghế sofa

Armchair (Noun) /ˈɑ�rm.tʃer/ : ghế tựa

Coffee table (Noun) /ˈkÉ‘Ë�.fi ˈteɪ.bÉ™l/ : bàn trÃ

Television (Noun) /ˈtɛl.ə.vɪʒ.ən/ : tivi

Lamp (Noun) /læmp/ : đèn bàn

Carpet (Noun) /ˈkɑ�r.pɪt/ : thảm

Curtain (Noun) /ˈkɜr.t̬ən/ : rèm cửa

Cushion (Noun) /ˈkʊʃ.ən/ : gối tựa

Vase (Noun) /veɪs/ : bình hoa

Remote control (Noun) /rɪˈmoʊt kənˈtroʊl/ : remote

Clock (Noun) /klɑ�k/ : đồng hồ

DVD player (Noun) /ˌdi�.vi�ˈdi� ˈpleɪ.ər/ : máy DVD

Speaker (Noun) /ˈspi�.kər/ : loa

Side table (Noun) /saɪd ˈteɪ.bəl/ : bàn phụ

Stereo system (Noun) /ˈstɛri.oʊ ˈsɪs.təm/ : hệ thống âm thanh

Plant (Noun) /plænt/ : cây cảnh

Picture frame (Noun) /ˈpɪk.tʃər freɪm/ : khung ảnh

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh vá»� đồ dùng trong nhÃ

Nắm được từ vựng liên quan đến nơi ở trong tiếng Anh, bạn cần tham khảo thêm các mẫu câu để có thể sử dụng trong các cuộc trò chuyện. Dưới đây là một số cách viết mẫu câu mà bạn có thể sử dụng tham khảo:

Cấu trúc In my house, there is/are…: Trong nhà của tôi, có …

Ví dụ: In my house, there is a spacious living room with a comfortable sofa and a big screen TV (Trong nhà tôi có một phòng khách rộng, với chiếc sofa thoải mái và có TV màn hình lớn.)

Cấu trúc My house/flat is located/in + tên địa Ä‘iểm: Nhà/căn há»™ của tôi toạ lạc ở…Â

Ví dụ: My house is located in a quiet suburban area, surrounded by greenery and peaceful surroundings (Nhà của tôi nằm ở một khu vực ngoại ô yên tĩnh, được bao quanh bởi cây xanh và môi trư�ng trong lành)

Từ vựng Tiếng Trung đồ dùng trong nhà bếp

Còn đây là cách nói tên đồ dùng bếp trong tiếng trung đây.

Tổng Hợp 100+ Từ Vá»±ng Tiếng Anh Vá»� Ä�ồ Dùng Trong NhÃ

Với những bạn mới bắt đầu h�c tiếng Anh, việc tập trung quá nhi�u vào từ vựng sẽ dễ làm bạn mất hứng và cảm thấy nhàm chán. Một trong những bí quyết giúp bạn ghi nhớ dễ dàng và mở rộng từ vựng tiếng Anh là chia từ theo chủ đ� để h�c. Nhóm các từ có liên quan đến cùng một chủ đ� sẽ giúp tư duy của bạn xây dựng kiến thức một cách dễ dàng hơn. Hôm nay, bạn hãy cùng NativeX tìm hiểu chủ đ�từ vựng tiếng Anh v� đồ dùng trong nhà nhé, m�i bạn xem thêm:

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

Bài văn miêu tả mẫu vá»� đồ dùng trong nhÃ

Sau khi đã có kiến thức v� từ vựng xoay quanh đồ dùng trong nhà, bạn đã có thể tự tin viết v� căn nhà của mình. Hãy cùng tham khảo mẫu bài viết dưới đây để truy�n đạt ý tưởng của bạn:

My house is filled with a variety of household items that serve different purposes.Â

In the living room, there is a comfortable sofa where my family and I gather to relax and watch movies on the large screen TV. The coffee table is adorned with a vase of fresh flowers, adding a touch of nature to the room. Moving to the kitchen, it is equipped with modern appliances. There is a stainless steel refrigerator to keep our groceries fresh and a gas stove where we prepare delicious meals.

The kitchen also contains a toaster, a blender, and a microwave oven, making it convenient to whip up quick snacks or drinks. In the dining room, there is a sturdy wooden table with matching chairs for family meals. The table is set with elegant tableware, including plates, glasses, and silverware. On a shelf, there are decorative bowls and vases, adding a touch of sophistication to the room.

As we go upstairs, we reach the bedrooms. Each bedroom has a cozy bed with soft pillows and warm blankets. There are bedside tables with lamps for reading before bedtime. In the wardrobe, there are clothes neatly hung and folded, ready to be worn for any occasion. The bathrooms are equipped with essential items. There are clean towels neatly folded on a shelf, along with a variety of toiletries such as soap, shampoo, and toothpaste. The bathroom also has a spacious shower area and a mirror to help us get ready for the day ahead. In the study, there is a comfortable desk and chair, where I can work or study. There is a bookshelf filled with books on various subjects, providing intellectual nourishment and entertainment.Â

Overall, my house is equipped with a wide range of furniture and items that make it a comfortable and functional living space. Each item serves its purpose and contributes to the overall ambiance and functionality of the house.

Nhà tôi chứa đầy những vật dụng há»™ gia đình Ä‘a dạng, phục vụ cho những mục đích khác nhau.Â

Trong phòng khách, có một chiếc sofa thoải mái, nơi mà gia đình tôi thư�ng tụ h�p lại để nghỉ ngơi giải trí với chiếc TV màn hình lớn. Bàn trà được bài trí bằng một l� hoa tươi, tạo điểm nhấn tự nhiên cho căn phòng. Tới căn bếp được trang bị dụng cụ hiện đại. Có một tủ lạnh bằng thép không gỉ giúp giữ cho thực phẩm tươi ngon và một bếp ga nơi chúng tôi chuẩn bị các món ăn ngon.

Bên cạnh đó, căn bếp còn chứa một lò nướng bánh mì, một máy xay sinh tố và một lò vi sóng, giúp tiện lợi trong việc làm bất kỳ món ăn nhanh hoặc đồ uống nào. Ở phòng ăn, có một chiếc bàn gỗ chắc chắn với những chiếc ghế phù hợp để ăn cùng gia đình. Bàn ăn được bày trí với đồ dùng tinh tế, bao gồm đĩa, ly và dụng cụ ăn bằng bạc. Trên kệ sách, có những bát và l� trang trí, tạo thêm phần tinh tế cho căn phòng.

Khi đi lên tầng trên là đến phòng ngủ. Mỗi phòng ngủ có một cái giư�ng ấm áp với những chiếc gối m�m và chăn ấm. Có bàn đầu giư�ng với đèn để đ�c sách trước khi đi ngủ. Trong tủ quần áo, có những bộ quần áo được treo g�n và gấp g�n, sẵn sàng để mặc vào bất kỳ dịp nào. Những phòng tắm được trang bị các vật dụng cần thiết. Có những chiếc khăn sạch gấp g�n trên một kệ, cùng với các vật dụng như xà phòng, dầu gội và kem đánh răng. Phòng tắm còn có khu vực tắm rộng rãi và một gương để giúp chúng tôi chuẩn bị sẵn sàng cho một ngày mới. Trong phòng h�c, có một bàn làm việc và một chiếc ghế thoải mái, nơi tôi có thể làm việc hoặc h�c tập. Có một kệ sách đựng đầy sách thuộc các chủ đ� khác nhau, mang lại sự phục vụ v� tri thức và giải trí.

V� tổng quan, nhà tôi được trang bị một loạt đồ đạc và vật dụng khác nhau, đi�u này khiến nó tạo nên một không gian sống thoải mái. Mỗi đ�u có công dụng riêng của nó và góp phần vào không gian chung chung của ngôi nhà)

→ Từ vựng tiếng Anh v� đồ dùng trong phòng ăn / phòng bếp

Phòng bếp là trái tim của tổ ấm, nơi m�i thành viên trong gia đình có thể nấu nướng và tận hưởng th�i gian bên nhau. Không gian này chứa đựng vô số đồ dùng phong phú. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản liên quan đến phòng bếp mà bạn có thể tham khảo:

Table (Noun) /ˈteɪ.bəl/ : bàn ăn

Chair (Noun) /tʃɛər/ : ghế

Spoon (Noun) /spu�n/ : muỗng

Cutting board (Noun) /ˈkʌt̬.ɪŋ ˌbɔ�rd/ : thớt

Oven (Noun) /ˈʌv.ən/ : lò nướng

Refrigerator (Noun) /rɪˈfrɪdʒ.ə.reɪ.t̬ər/ : tủ lạnh

Microwave (Noun) /ˈmaɪ.krə.weɪv/ : lò vi sóng

Blender (Noun) /ˈblɛn.dər/ : máy xay

Toaster (Noun) /ˈtoʊ.stər/ : lò nướng bánh mỳ

Dishwasher (Noun) /ˈdɪʃ.wɑʃ.ər/ : máy rửa bát

Sink (Noun) /sɪŋk/ : chậu rửa

Kettle (Noun) /ˈkɛt.əl/ : ấm đun nước

Cutting knife (Noun) /ˈkʌt̬.ɪŋ naɪf/ : dao r�c

Grater (Noun) /ˈɡreɪ.t̬ɚ/ : bàn cạo

Ladle (Noun) /ˈleɪ.dəl/ : thìa múc

Napkin (Noun) /ˈnæp.kɪn/ : khăn ăn

Apron (Noun) /ˈeɪ.prən/ : tạp d�

Tea towel (Noun) /ˈti� ˈtaʊ.əl/ : khăn lau

# Phần đáp án bài tập tiếng Anh đồ dùng trong nhÃ

Các vật dụng phổ biến trong phòng ngủ có thể bao gồm: bed, pillow, blanket, wardrobe, nightstand, lamp, mirror, alarm clock, curtains, carpet.

My kitchen is a cozy space where I prepare delicious meals for my family. It’s equipped with modern appliances and all the necessary tools. The refrigerator stands in the corner, keeping our groceries fresh. On the countertop, we have a microwave for quick reheating, a coffee maker for my daily dose of caffeine, and a toaster for crispy breakfasts. The oven and stove allow me to cook a variety of dishes, while the sink is where we clean up after our meals. The cutting board and a set of knives are essentials for chopping vegetables and meats. We store our pots and pans neatly in the cabinets, and the dishwasher makes cleanup a breeze.

Một danh sách 10 vật dụng phổ biến trong phòng khách có thể bao gồm: sofa, coffee table, TV, remote control, bookshelf, plants, curtains, rug, paintings, cushions.

Ví dụ câu cho từng từ vựng:

At our family dinners, we gather around the dining table in the kitchen. The table is set with an assortment of plates, bowls, and glasses. We use the dishes for serving our meal, and everyone has their own fork, knife, and spoon. The napkins are placed neatly on the table, and we often use placemats to protect the table’s surface. After the meal, we wash the dishes in the sink or load them into the dishwasher.

Last weekend, I decided to go shopping for some new household items to freshen up my home. I visited a furniture store and bought a stylish coffee table to replace the old one in my living room. I also picked up a set of colorful cushions for my sofa to add a pop of color to the room. In the kitchen section, I found a beautiful set of plates and bowls that matched my existing tableware perfectly. Finally, I stopped by a home improvement store to get a new shower curtain for my bathroom. When I got home, I rearranged the living room and set the new coffee table with the cushions, making the space look cozier and more inviting.

Từ vựng v� đèn và ánh sáng trong nhà:

Tạo danh sách từ vựng hàng ngày:

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

M�i bạn xem thêm nhi�u bài viết khác:

NativeX đã cùng bạn tìm hiểu thêm v� bộ từ vựng tiếng Anh v� đồ dùng trong nhà mà chúng ta sử dụng hàng ngày. Việc hiểu và sử dụng từ vựng này không chỉ giúp bạn giao tiếp tốt hơn mà còn mở ra nhi�u cơ hội trong cuộc sống. Hy v�ng bài viết này đã giúp bạn trau dồi hơn v� vốn từ. Hãy để lại nhận xét và chia sẻ bài viết này để chúng ta có thể cùng nhau tiếp tục chia sẻ và h�c h�i v� ngôn ngữ tiếng Anh.