Trái cây và hoa quả không chỉ là nguồn cung cấp vitamin phong phú mà còn rất tốt cho sức khỏe. Bạn đã biết tên tiếng Hàn của loại trái cây mình ưa thích chưa? Hôm nay, JPSC Đà Nẵng sẽ chia sẻ với bạn hơn 100 từ vựng trái cây tiếng Hàn liên quan đến các loại trái cây phổ biến.
Trái cây và hoa quả không chỉ là nguồn cung cấp vitamin phong phú mà còn rất tốt cho sức khỏe. Bạn đã biết tên tiếng Hàn của loại trái cây mình ưa thích chưa? Hôm nay, JPSC Đà Nẵng sẽ chia sẻ với bạn hơn 100 từ vựng trái cây tiếng Hàn liên quan đến các loại trái cây phổ biến.
Nước ép trái cây : 果汁 /guǒzhī/
Nước ép táo : 苹果汁 /píng guǒzhī/
Nước ép cà chua : 番茄汁 /fānqié zhī/
Nước ép dâu tây : 草莓汁 /cǎoméi zhī/
Nước ép nam việt quất : 蔓越莓汁 /mànyuèméi zhī/
Nước ép việt quất : 蓝莓汁 /lánméi zhī/
Nước ép nho : 葡萄汁 /pútính zhī/
Nước ép dứa : 菠萝汁 /bōluó zhī/
Nước ép vải thiều : 荔枝汁 /lìzhī zhī/
Nước ép xoài : 芒果汁 /mángguǒ zhī/
Nước ép đu đủ : 木瓜汁 /mùguā zhī/
Nước ép trái kiwi : 猕猴桃汁 /míhóutáo zhī/
Nước ép dưa hấu : 西瓜汁 /xīguā zhī/
Nước ép mận : 酸梅汤 /suānméi tāng/
Nước chanh : 柠檬水 /níngméng shuǐ/
Trà xanh chanh dây : 百香果绿茶 /Bǎixiāng guǒ lǜchá/
Trà sữa xoài : 芒果奶茶 /mángguǒ nǎichá/
Trà sữa dâu tây : 草莓奶茶 /cǎoméi nǎichá/
Sinh tố bơ : 鳄梨奶昔 /è lí nǎi xī/
Sinh tố mãng cầu : 番荔枝冰沙 /fān lìzhī bīngshā/
Sinh tố dưa hấu : 西瓜冰沙 /Xīguā bīngshā/
Sinh tố đu đủ : 木瓜冰沙 /Mùguā bīngshā/
Sinh tố xoài : 芒果冰沙 /Mángguǒ bīngshā/
HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG CÂY TỪ VỰNG TIẾNG VIỆT VÀ TÌM TỪ NGỮ
Vốn từ tiếng Việt còn hạn chế đối với các em học sinh dân tộc đang sinh sống tại vùng núi khó khăn như xã Háng Lìa, huyện Điện Biên Đông và một số xã khác có cùng hoàn cảnh như xã Háng Lìa.
Vậy việc rèn, cung cấp vốn từ tiếng Việt cho các em rất quan trọng và cần thiết, ở nhà các nhà em toàn sử dụng ngôn ngữ của tiếng mẹ đẻ, vì vậy khi đến trường, ra ngoài xã hội rất khó khăn khi giao tiếp. Nên khi đến trường các thầy, cô phải tập trung nâng cao chất lượng dạy, học tiết từ ngữ phải hiệu quả và chất lượng cho từng tiết dạy.
Cũng có rất nhiều cách để dạy cho các em hiểu và biết được các từ ngữ, biết cách sử dụng từ và hiểu nghĩa một số từ đơn giản, giáo viên sử dụng tranh ảnh, cây từ vựng tiếng Việt, sổ tay cây từ vựng, cho học sinh xem tranh ảnh hoặc viedeo có liên quan đến việc sử dụng và giải thích các từ ngữ.
Giáo viên hướng dẫn và gợi ý các em học thuộc các từ ngữ theo từng chủ điểm, giai đoạn của từng lớp học. Cho các em tham gia giao lưu tiếng Việt với các anh chị lớp trên, cho học sinh giao lưu tiếng việt với thầy cô, hạn chế sử dụng ngôn ngữ địa phương hơn thì vốn từ tiếng việt của các em sẽ phát triển tốt hơn.
Việc giáo viên và nhà trường quan tâm sâu sắc tới việc sử dụng tiếng Việt của các em thì vốn từ tiêng việt các em mỗi ngày được nâng cao rõ rệt, lên lớp 2 các em trong toàn trường đã biết sử dụng tiếng Việt để giao tiếp khá tốt. Các em có vốn từ tiếng Việt thì rất dễ cho việc dạy và học các môn khác.
Từ nay về sau nhà trường sẽ duy trì và nâng cao cho việc sử dụng từ tiếng Việt cho các em học sinh của cả trường PTDTBT TH – THCS Tân Lập.
橙子 Chéngzi Cam 榴 Líu lián Sầu riêng 石榴 Shílíu Lựu 人心果 Rén xin guỏ Samboche 释迦果 Shì jia guỏ Na 蕃荔枝 Fan-lì zhi Na 荔枝 Lì zhi Vải 山竺 Shan- zhú Măng cụt 香蕉 Xiangjiao Chuối 梨子 Lí zi Lê 橘子 Jú zi Quýt 拧檬 Níng méng Chanh
蕃石榴 Fan- shí líu ổi 巴乐 Ba- lè ổi 芒果 Máng guỏ Xoài 葡萄 Pútao Nho 木瓜 Mù gua- Đu đủ 西瓜 xi-gua- Dưa hâú 菠萝 Bo-loú Dứa 风梨 Fènglí Dứa 菠萝蜜 Bo-luómì Mít 苹果 Píngguỏ Táo (bom)
李子 Lỉ zi Quả lý 椰子 Ye- zi Qủa dừa 李子 mận 佛手瓜 quả su su 椰子 quả dừa 人参果 saboche hay hồng xiêm 樱桃 anh đào (cheery) 火龙果 huo-long-guo thanh long 玉米 yu-mi bắp 红枣 hong-zao táo tàu 黑枣 hei-zao táo tàu đen 草莓 cao-mei dâu 甘蔗 gan-zhe mía 柚子 (西柚) you-zi (xi-you) bưởi 桂圆 gui-yuan nhãn 杨桃 yang-tao khế 芭蕉 ba-jiao chuối sứ 红毛丹 hong-mao-dan chôm chôm 蛋黄果 dan-huang-guo trái trứng gà 柿子 shi-zi trái hồng 红毛丹 hóngmáodān (Chôm chôm ) 黄皮果 huángpíguǒ (Bòn bon ) 莲雾或云雾 liānwù yúnwù (Trái Mận của miền nam) 槟榔 bīngláng (quả cau ) 龙眼 lóngyǎn (nhãn)
TRÁI CÂY 4U – Các loại trái cây trong tiếng trung
Để đặt hàng, xem menu tại www.traicay4u.vn/menu hoặc
Địa chỉ: 20 Trần Cao Vân, Quận 1
Quả anh đào / Trái Cherry : 樱桃 /yīngtáo/
Quả bàng / Trái bàng : 欖仁樹的果實 /lǎn rén shù de guǒshí/
Quả bầu / Trái bầu : 节瓜 /jié guā/
Quả bí đao / Trái bí đao : 冬瓜 /dōng guā/
Quả bí đỏ / Trái bí đỏ : 南瓜 /nán guā/
Quả bơ / Trái bơ : 牛油果 /niúyóuguǒ/
Quả bòng / Trái bưởi : 柚子 /yòuzi/
Quả cà chua / Trái cà chua : 蕃茄 /fān qié/
Quả cà tím / Trái cà tím : 茄子 /qié zi/
Quả cà tím tròn / Trái cà tím tròn : 圆茄 /yuán jiā/
Quả cam / Trái cam : 橙 /chéng/
Quả cau / Trái cau : 槟榔 /bīnláng/
Quả chanh / Trái chanh : 柠檬 /níngméng/
Quả chanh leo / Trái chanh leo (chanh dây) : 百香果 /bǎixiāng guǒ/
Quả chôm chôm / Trái chôm chôm : 红毛丹 /hóng máo dān/
Quả chuối tây / Trái chuối tây : 芭蕉 /bājiāo/
Quả chuối tiêu / Trái chuối tiêu : 香蕉 /Xiāngjiāo/
Quả cóc / Trái cóc : 金酸枣 /jīn suānzǎo/
Quả dâu tằm / Trái dâu tằm : 桑葚 /sāngrèn/
Quả dâu tây / Trái dâu tây : 草莓 /cǎoméi/
Quả dưa bở / Trái dưa bở : 蜜瓜 /mì guā/
Quả dưa chuột / Trái dưa chuột : 黄瓜 /huángguā/
Quả dưa gang / Trái dưa gang : 甜瓜 /tiánguā/
Quả dưa hấu / Trái dưa hấu : 西瓜 /xīguā/
Quả dưa hấu không hạt / Trái dưa hấu không hạt : 无籽西瓜 /wú zǐ xīguā/
Quả dưa lê / Trái dưa lê : 香瓜 /xiāngguā/
Quả dưa vàng / Trái dưa vàng : 哈密瓜 /hāmìguā/
Quả dừa / Trái dừa : 椰子 /yēzi/
Quả dứa / Trái thơm / Trái khóm : 菠萝 /bōluó/
Quả đào / Trái đào : 毛桃 /máotáo/
Quả đào bẹt / Trái đào bẹt : 蟠桃 /pántáo/
Quả đào tiên / Trái đào tiên : 水蜜桃 /shuǐmìtáo/
Quả đu đủ / Trái đu đủ : 木瓜 /mùguā/
Quả gấc / Trái gấc : 木鳖果 /mùbiēguǒ/
Quả hồng / Trái hồng : 柿子 /shìzi/
Quả hồng xiêm / Trái hồng xiêm : 人心果 /rénxīn guǒ/
Quả hạnh / Trái hạnh : 杏子 /xìngzi/
Quả hạnh đào / Trái hạnh đào : 扁桃 /biǎntáo/
Quả hạnh nhân / Trái hạnh nhân : 杏仁 /xìngrén/
Quả khế / Trái khế : 杨桃 /yángtáo/
Quả la hán / Trái la hán : 罗汉果 /luóhànguǒ/
Quả lê táo / Trái lê táo : 苹果梨 /píngguǒlí/
Quả lê thơm / Trái lê thơm : 香梨 /xiānglí/
Quả lê trắng / Trái lê trắng : 白梨 /báilí/
Quả lê tuyết / Trái lê tuyết : 雪梨 /xuělí/
Quả lựu / Trái lựu : 石榴 /shíliú/
Quả mãng cầu xiêm / Trái mãng cầu xiêm : 刺果番荔枝 /cì guǒ fān lìzhī/
Quả măng cụt / Trái măng cụt : 山竹 /shānzhú/
Quả mâm xôi đen / Trái mâm xôi đen : 黑莓 /hēiméi/
Quả mận / Trái mận : 李子 /lǐzǐ/
Quả me / Trái me : 酸豆 /suāndòu/
Quả mít / Trái mít : 菠萝蜜 /bōluómì/
Quả mơ / Trái mơ : 杏子 /xìngzi/
Quả mướp / Trái mướp : 丝瓜 /sī guā/
Quả mướp đắng / Trái khổ qua : 苦瓜 /kǔguā/
Quả na / Trái mãng cầu : 番荔枝 /fān lìzhī/
Quả nhãn / Trái nhãn : 桂圆 /guìyuán/
Quả nho / Trái nho : 葡萄 /pútáo/
Quả nhót / Trái lót : 牛奶子 /niúnǎi zi/
Quả óc chó / Trái óc chó : 核桃 /hétáo/
Quả ổi / Trái ổi : 番石榴 /fān shíliú/
Quả ớt / Trái ớt : 辣椒 /làjiāo/
Quả ớt ngọt / Trái ớt ngọt : 甜椒 /tián jiāo/
Quả phật thủ / Trái phật thủ : 佛手 /fóshǒu/
Quả quất / Trái tắc : 金橘 /jīn jú/
Qủa quýt / Trái quýt : 柑橘 /gānjú/
Quả roi / Trái mận : 结果鞭 /jiéguǒ biān/
Quả sầu riêng / Trái sầu riêng : 榴莲 /liúlián/
Quả sấu / Trái sấu : 人面子 /rén miànzi/
Quả sim / Trái sim : 桃金娘 /táo jīn niáng/
Quả sồi / Trái sồi : 橡子 /xiàng zi/
Quả sơn trà / Trái sơn trà : 山楂果 /shānzhā guǒ/
Quả su su / Trái su su : 佛手瓜 /fóshǒu guā/
Quả sung / Trái sung : 无花果 /wúhuāguǒ/
Quả táo / Trái táo : 枣 /zǎo/
Quả táo dại / Trái táo dại : 花红 /huāhóng/
Quả thanh long / Trái thanh long : 火龙果 /huǒlóng guǒ/
Quả thông / Trái thông : 松果 /sōng guǒ/
Quả trám / Trái trám : 橄榄 /gǎnlǎn/
Quả trứng cá / Trái trứng cá : 文定果 /wén dìng guǒ/
Quả trứng gà / Trái Lekima : 鸡蛋果 /jīdàn guǒ/
Quả vải / Trái vải : 荔枝 /lìzhī/
Quả việt quất / Trái việt quất : 蓝莓 /lánméi/
Quả vú sữa / Trái vú sữa : 牛奶果 /niúnǎi guǒ/
Quả xoài / Trái xoài : 芒果 /mángguǒ/
Quả xoài cát / Trái xoài cát : 暹罗芒 /xiān luó máng/
Quả xoài tượng / Trái xoài tượng : 金边芒 /jīnbiān máng/
Quả xoan / Trái xoan : 苦楝 /kǔliàn/
Củ lạc / đậu phộng : 花生 /huāshēng/
Củ mã thầy, củ năng : 荸荠 /bíjì/