Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Điều Dưỡng Cơ Bản

Địa chỉ: 12 Chùa Bộc, Đống Đa, Hà Nội

Địa chỉ: 12 Chùa Bộc, Đống Đa, Hà Nội

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI CHỨNG CHỈ CNTT cơ bản (năm 2020)

Copyright © 2020 123DOC. Designed by 123DOC

HỆ THỐNG CÂU HỎI VÀ GIẢI ĐÁP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. Nhân tố nào ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa

2.Chọn ý đúng về hàng hóa sức lao động

c. Giá trị sử dụng của nó có khả năng tạo ra gía trị mới

a. Các tư liệu sản xuất chủ yếu như nhà xưởng, máy móc....

b. Tư bản cố định là tư bản bất biến

c. Giá trị của nó chuyển dần sang sản phẩm

a. Sức lao động, nguyên vật liệu, nhiên liệu...

b. Tham gia từng phần vào sản xuất

c. Giá trị của nó chuyển hết sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất

5. Giá cả sản xuất được xác định theo công thức nào?

6. Nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận?

c. Tốc độ chu chuyển của tư bản

7. Nhà kinh điển nào sau đây nghiên cứu sâu về CNTB độc quyền?

8. CNTB độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào?

a. Cuối thế kỷ XVII đầu thế kỷ XIX

b. Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX

c. Cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX

d. Từ sau chiến tranh thế giới thứ 2

9. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là

a. Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần thiết không đổi

c. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý

a. Sản phẩm của lao động để thõa mãn nhu cầu của con người

b. Sản phẩm của lao động có thể thõa mãn nhu cầu nào đó của con người

d. Sản phẩm được sản xuất ra để bán

11. Giá trị hàng hóa được quyết định bởi

b. Sự hao phí sức lao động của con người

c. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa

12.Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa thay đổi:

a, Tỷ lệ nghịch với thời gian lao động xã hội cần thiết và năng suất lao động

b. Tỷ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần thiết

c. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động

a. Là công dụng của vật có thể thõa mãn nhu cầu nào đó của con người

c. Là thuộc tính tự nhiên của vật

14. Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu

d. cả sản xuất, phân phối và trao đổi

15. Quy luật giá trị có yêu cầu gì?

a. Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí sức lao động xã hội cần thiết

b. Lưu thông hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang giá

c. Hao phí sức lao động cá biệt phải phù hợp với mức hao phí lao động xã hội cần thiết

16. Điều kiện tất yếu để sức lao động trở thành hàng hóa là:

a. Người lao động tự nguyện đi làm thuê

b. Người lao động được tự do về mặt thân thể

c. Người lao động hoàn toàn không có tư liệu sản xuất và của cải gì cả

17. Bản chất tiền tệ là gì? Chọn các ý đúng:

a. Là hàng hóa đặc biệt, làm vật ngang giá cho các hàng hóa khác

b. Thể hiện lao động xã hội kết tinh trong hàng hóa

c. Phản ánh quan hệ kinh tế giữa những người sản xuất hàng hóa với nhau

a. Khá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao

b. Giá trị cảu nó lớn lên trong quá trình sản xuất

c. Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm

d. Giá trị của nó không thay đổi và được chuyển sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất

19. Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh điều gì ? Chọn ý đúng

a. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê

c.Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi

a. tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư

b.Là kết quả trực tiếp của tích lũy tư bản

21. Chọn ý đúng về tỷ suất lợi nhuận và tỷ suất giá trị thặng dư ?

b.m/ nói lên thực chất mức độ bóc lột

c.p/ chỉ ra nơi đầu tư có lợi cho nhà tư bản

22. Tích tụ và tập trung tư bản giống nhau ở những điểm nào ? a. Tăng quy mô tư bản xã hội

c. Phản ánh mối quan hệ trực tiếp giữa giai cấp tư sản và giai cấp công nhân

23. Khi hàng hóa bán đúng giá trị thì

24.Kinh tế hàng hóa xuất hiện và hình thành dựa trên:

a.) Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.

b.) Phân công lao động chung và chế độ sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất.

c.) Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu hoặc những hình thức sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất.

d.) Phân công lao động vàsự sách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất

25.Giá trị của hàng hóa được quyết định bởi:

c.) Sự hao phí sức lao động của con người.

d.) Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.

26.Quy luật giá trị có tác dụng:

a.) Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.

b.) Thúcđẩycảitiếnkỹthuật,tăngnăngsuấtlaođộngvàphânhóanhữngngườisảnxuấthànghóa.

c.) Điều tiết sản xuất, phân hóa giàu nghèo

b.) Giá trị dôi ra ngoài sức lao động

c.) Tiền có khả năng lại tăng lên

d.) Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê.

28.Tiền lương tư bản chủ nghĩa là:

a.) Là tỷ lệ phần lãi trên tổng số tư bản đầu tư

b.) Hình thức biến tướng của giá trị thặng dự

c.) Là khoản tiền công mà doanh nhân tự trả cho mình

d.) Hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất

30.Mục tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta cho đến năm 2020 là:

a.) Đưa nước ta về cơ bản trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại.

b.) Hoàn thành cơ bản việc xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội dựa trên một nền khoa học và công nghệ tiên tiến, cơ cấu kinh tế hợp lý, đời sống vật chất và tinh thần cao, quốc phòng an ninh vững chắc.

c.) Đưa nước ta trở thành một nước công nghiệp hiện đại.

31.Tăng trưởng kinh tế, phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội là:

d.) Có liên hệ với nhau và làm điều kiện cho nhau.

32.    Sản xuất hàng hóa tồn tại:

b.) Dưới chế độ nô lệ, phong kiến và tư bản chủ nghĩa

c.) Chỉ trong chế độ tư bản chủ nghĩa

d.) Trong các xã hội có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất.

a.) Lao động ngang nhau, trả công bằng nhau.

b.) Phân phối theo số lượng lao động và chất lượng lao động đã cống hiến cho xã hội.

c.) Phân phối theo sức lao động.

d.) Trả công lao động theo năng suất lao động.

34.    Việc sản xuất và trao đổi hàng hóa phải được tiến hành dựa trên cơ sở:

a.) Hao phí thời gian lao động cần thiết

b.) Hao phí thời gian lao động của người sản xuất hàng hóa

c.) Hao phí thời gian lao động xã hội cần thiết

d.) Hao phí lao động quá khứ và lao động sống của người sản xuất.

35. Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì?

a. Mang bản chất của giai cấp công nhân, tính nhân dân rộng rãi, tính dân tộc sâu sắc.

b. Mang bản chất của giai cấp công nhân

c. Mang bản chất của đa số nhân dân

d. Vừa mang bản chất của giai cấp công nhân, vừa mang bản chất của nhân dân lao động và tính dân tộc sâu sắc.

36. Nhận xét về giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch, ý nào dưới đây là đúng ?

a. Giá trị thặng dư tương đối dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động xã hội còn giá trị thặng dư siêu ngạch dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động cá biệt

b. Điều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động

c. Giá trị thặng dư siêu ngạch có thể chuyển hóa thành giá trị thặng dư tương đối.

a. Lợi nhuận thu được của người sản xuất kinh doanh

b.Giá trị của tư bản tự tăng lên

c. Phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân làm thuê tạo ra

d. Hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí s

38.    Giá trị của hàng hóa được quyết định bởi:

a.) Lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa

b.) Sự hao phí sức óc, bắp thịt, thần kinh của con người

c.) Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa

d.) Quan hệ cung cầu về hàng hóa ở trên thị trường.

39.    Giá trị thặng dư (m) là gì?

a.) Lợi nhuận thu được sau khi sản xuất kinh doanh

b.) Giá trị của tư bản tự tăng lên

c.) Một bộ phận của giá trị mới thừa ra ngoài giá trị sức lao động do người lao động làm thuê tạo ra.

d.) Hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa

40.    Sức lao động trở thành hàng hóa khi:

c.) Có phương thức sản xuất TBCN xuất hiện

75%75% found this document useful, Mark this document as useful

25%25% found this document not useful, Mark this document as not useful

Trong nội dung chương trình thi Chứng chỉ ứng dụng CNTT cơ bản sẽ có phần câu hỏi lý thuyết trắc nghiệm gồm 30 câu, thời gian làm bài 30 phút. Nếu hoàn thành không đủ 15/30 câu thì xem như không đạt.Dưới đây là một số câu hỏi trắc nghiệm dành cho các bạn ôn tập để tham gia các kỳ thi.

Câu 1. Thiết bị nào sau đây dùng để kết nối mạng?a) Ramb) Romc) Routerd) CPU

Câu 2. Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:a) Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoàib) Cache, Bộ nhớ ngoàic) Bộ nhớ ngoài, ROMd) Đĩa quang, Bộ nhớ trong

Câu 3. Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?a) Chia sẻ tài nguyênb) Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạngc) Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộd) Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ

Câu 4. Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?a) Primary memoryb) Receive memoryc) Secondary memoryd) Random access memory.

Câu 5. Các thiết bị nào thông dụng nhất hiện nay dùng để cung cấp dữ liệu cho máy xử lý?a) Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse), Máy in (Printer) .b) Máy quét ảnh (Scaner).c) Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse) và Máy quét ảnh (Scaner).d) Máy quét ảnh (Scaner), Chuột (Mouse)

Câu 6. Khái niệm hệ điều hành là gì ?a) Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềmb) Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tửc) Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềmd) Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính

Câu 7. Cho biết cách xóa một tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào Recycle Bin:?a) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Deleteb) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Ctrl + Deletec) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Alt + Deleted) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Shift + Delete

Câu 8. Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là :a) Menu padb) Menu optionsc) Menu bard) Tất cả đều sai

Câu 9. Công dụng của phím Print Screen là gì?a) In màn hình hiện hành ra máy inb) Không có công dụng gì khi sử dụng 1 mình nó.c) In văn bản hiện hành ra máy ind) Chụp màn hình hiện hành

Câu 10. Nếu bạn muốn làm cho cửa sổ nhỏ hơn (không kín màn hình), bạn nên sử dụng nút nào?a) Maximumb) Minimumc) Restore downd) Close

Câu 11. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl – S là:a) Tạo một văn bản mớib) Chức năng thay thế nội dung trong soạn thảoc) Định dạng chữ hoad) Lưu nội dung tập tin văn bản vào đĩa

Câu 12. Trong soạn thảo Word, để chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:a) View – Symbolb) Format – Symbolc) Tools – Symbold) Insert – Symbol

Câu 13. Trong soạn thảo Word, để kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới :a) Bấm tổ hợp phím Ctrl – Enterb) Bấm phím Enterc) Bấm tổ hợp phím Shift – Enterd) Word tự động, không cần bấm phím

Câu 14. Trong soạn thảo Word, tổ hợp phím nào cho phép đưa con trỏ về cuối văn bản :a) Shift + Endb) Alt + Endc) Ctrl + Endd) Ctrl + Alt + End

Câu 15. Trong soạn thảo Word, sử dụng phím nóng nào để chọn tất cả văn bản:a) Alt + Ab) Ctrl + Ac) Ctrl + Shift + Ad) Câu 1 và 2.

Câu 16. Trong soạn thảo Word, để chọn một đoạn văn bản ta thực hiện:a) Click 1 lần trên đoạnb) Click 2 lần trên đoạnc) Click 3 lần trên đoạnd) Click 4 lần trên đoạn.

Câu 17. Trong soạn thảo Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện :a) Nháy đúp chuột vào từ cần chọnb) Bấm tổ hợp phím Ctrl – Cc) Nháy chuột vào từ cần chọnd) Bấm phím Enter

Câu 18. Trong soạn thảo Word, muốn tách một ô trong Table thành nhiều ô, ta thực hiện:a) Table – Merge Cellsb) Table – Split Cellsc) Tools – Split Cellsd) Table – Cells

Câu 19. Trong soạn thảo Word, thao tác nào sau đây sẽ kích hoạt lệnh Paste (Chọn nhiều đáp án)a) Tại thẻ Home, nhóm Clipboard, chọn Pasteb) Bấm tổ hợp phím Ctrl + V.c) Chọn vào mục trong Office Clipboard) Tất cả đều đúng

Câu 20. Phần mềm nào có thể soạn thảo văn bản với nội dung và định dạng như sau:” Công cha như núi Thái SơnNghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.Một lòng thờ mẹ kính cha,Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.”a) Notepadb) Microsoft Wordc) WordPadd) Tất cả đều đúng

Câu 21. Trong bảng tính Excel, giá trị trả về của công thức =LEN(“TRUNG TAM TIN HOC”) là:a) 15b) 16c) 17d) 18

Câu 22. Trong bảng tính Excel, cho các giá trị như sau: ô A4 = 4, ô A2 = 5, ô A3 = 6, ô A7 = 7 tại vị trí ô B2 lập công thức B2 = Sum(A4,A2,Count(A3,A4)) cho biết kết quả ô B2 sau khi Enter:a) 10b) 9c) 11d) Lỗi

Câu 23. Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa nội dung “TTTH ĐHKHTN”. Khi thực hiện công thức = LEN(A1)thì giá trị trả về kết quả:a) 6b) 11c) 5d) 0

Câu 24. Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa giá trị 7.5. Ta lập công thức tại ô B1 có nội dung như sau=IF(A1>=5, “Trung Bình”, IF(A1>=7, “Khá”, IF(A1>=8, “Giỏi”, “Xuất sắc”))) khi đó kết quả nhận được là:a) Giỏi.b) Xuất sắc.c) Trung Bìnhd) Khá.

Câu 25. Trong bảng tính Excel, hàm nào dùng để tìm kiếm:a) Vlookupb) IFc) Leftd) Sum

Câu 26. Trong bảng tính Excel, để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác, ta chọn:a) File / Save Asb) File / Savec) File / Newd) Edit / Replace

Câu 27. Trong bảng tính Excel, hàm Today() trả về:a) Số ngày trong thángb) Số tháng trong nămc) Ngày hiện hành của hệ thốngd) Số giờ trong ngày

Câu 28. Trong bảng tính Excel, các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối:a) B$1$$10$Db) B$1c) $B1:$D10d) $B$1:$D$10

Câu 29. Trong bảng tính Excel, Ô C2 chứa hạng của học sinh. Công thức nào tính học bổng theo điều kiện: Nếu xếp hạng từ hạng một đến hạng ba thì được học bổng là 200000, còn lại thì để trốnga) =IF(C2>=3, 200000, 0)b) =IF(C2<=3, 200000, “”)c) =IF(C2<=3, 0, 200000)d) =IF(C2<3, 200000, “”)

Câu 30. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có giá trị số 25; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả:a) 0b) 5c) #VALUE!d) #NAME!

Câu 31. Trong Powerpoint để tạo mới 1 Slide ta sử dụng?a) Home -> Slides -> New Slideb) Insert -> New Slidec) Design -> New Slided) View -> New Slide

Câu 32. Trong Powerpoint muốn đánh số trang cho từng Slide ta dùng lệnh nào sau đây:a) Insert\ Bullets and Numberingb) Insert \ Text \ Slide Number.c) Format \ Bullets and Number.d) Các câu trên đều sai

Câu 33. Khi thiết kế các Slide, sử dụng Home -> Slides -> New Slide có ý nghĩa gì ?a) Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hànhb) Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hànhc) Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiênd) Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng

Câu 34. Để trình chiếu một Slide hiện hành, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều lựa chọn)a) Nhấn tổ hợp phím Shift+F5b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift+F5c) Slide Show -> Start Slide Show -> From Current Slided) Nhấn phím F5

Câu 35. Để tạo hiệu ứng cho 1 Slide, bạn sử dụng lựa chọn nào?a) Animations -> Add Animationb) Animations -> Animationc) Transitions -> Effect Optionsd) Transitions -> Transition to this Slide

Câu 36. Khi thiết kế Slide với PowerPoint, muốn thay đổi mẫu nền thiết kế của Slide, ta thực hiện:a) Design ->Themes …b) Design ->Background…c) Insert -> Slide Design …d) Slide Show -> Themes…

Câu 37. Chức năng công cụ nào sau đây trong nhóm dùng để xem trình chiếu slide đang hiển thị thiết kế (thanh công cụ zoom góc dưới bên phải của giao diện thiết kế):a) Normalb) Slide Sorterc) Slide showd) Reading view

Câu 38. Chức năng Animations/ Timing/ Delay dùng để:a) Thiết lập thời gian chờ trước khi slide được trình chiếub) Thiết lập thời gian chờ trước khi hiệu ứng bắt đầuc) Thiết lập thời gian hoạt động cho tất cả các hiệu ứngd) Tất cả đều đúng

Câu 39. Để vẽ đồ thị trong Slide ta chọn:a) File/ Chartb) Insert/ Chartc) View/ Chartd) Design/ Chart

Câu 40. Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím:a) Ctrl + Xb) Ctrl + Zc) Ctrl + Cd) Ctrl + V

Câu 41. Khi một dòng chủ đề trong thư ta nhận được bắt đầu bằng chữ RE:; thì thông thường thư là:a) Thư rác, thư quảng cáob) Thư mớic) Thư của nhà cung cấp dịch vụ E-mail mà ta đang sử dụngd) Thư trả lời cho thư mà ta đã gởi trước đó

Câu 42. Website Yahoo.com hoặc gmail.com cho phép người sử dụng thực hiệna) Nhận thưb) Gởi thưc) Tạo hộp thưd) 3 lựa chọn trên đúng

Câu 43. Chức năng Bookmark của trình duyệt web dùng để:a) Lưu trang web về máy tínhb) Đánh dấu trang web trên trình duyệtc) Đặt làm trang chủd) Tất cả đều đúng

Câu 44. Nếu không kết nối được mạng, bạn vẫn có thể thực hiện được hoạt động nào sau đây:a) Gửi emailb) Viết thưc) Xem 1 trang webd) In trên may in sử dụng chung cài đặt ở máy khác

Câu 45. Khi muốn tìm kiếm thông tin trên mạng Internet, chúng ta cầna) Tìm kiếm trên các Websites tìm kiếm chuyên dụngb) Tùy vào nội dung tìm kiếm mà kết nối đến các Websites cụ thể.c) Tìm kiếm ở bất kỳ một Websites nàod) Tìm trong các sách danh bạ internet

Câu 46: Bộ nhớ truy nhập trực tiếp RAM được viết tắt từ, bạn sử dụng lựa chọn nào?a) Read Access Memory.b) Random Access Memory.c) Rewrite Access Memory.d) Cả 3 câu đều đúng.

Câu 47: Khả năng xử lý của máy tính phụ thuộc vào … ban sử dụng lựa chọn nào?a) Tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, dung lượng và tốc độ ổ cứng.b) Yếu tố đa nhiệmc) Hiện tượng phân mảnh ổ đĩa.d) Cả 3 phần trên đều đúng.

Câu 48: Máy tính là gi?a) Là công cụ chỉ dùng để tính toán các phép tính thông thường.b) Là công cụ cho phép xử lý thông tin một cách tự động.c) Là công cụ cho phép xử lý thông tin một cách thủ công.d) Là công cụ không dùng để tính toán.

Câu 49: Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tửa) Màn hình -> CPU -> Đĩa cứngb) Đĩa cứng -> Màn hình -. CPUc) Nhập thông tin -> Xử lý thông tin -> Xuất thông tind) Màn hình -> Máy in -> CPU

Câu 50: Thiết bị xuất của máy tính gồm?a) Bàn phím, màn hình, chuộtb) Màn hình, máy in.c) Chuột, màn hình, CPUd) Bàn phím, màn hình, loaCâu 51: Trong ứng dụng windows Explorer, để chọn nhiều tập tin hay thư mục không liên tục ta thực hiện thao tác kết hợp phím … với click chuột.a)Shiftb) Altc) Tabd) Ctrl

Câu 52: Phím tắt để sao chép một đối tượng vào ClipBoard là:a) Ctrl + Xb) Ctrl + Cc) Ctrl + Vd) Ctrl + Z

Câu 53: Hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ gọi là:a) Dialog boxb) Control boxc) List boxd) Text box

Câu 54: Để đảm bảo an toàn dữ liệu ta chọn cách nào?a) Đặt thuộc tính hidden.b) Copy nhiều nơi trên ổ đĩa máy tínhc) Đặt thuộc tính Read onlyd) Sao lưu dự phòng

Câu 55: Trong hệ điều hành windows chức năng Disk Defragment gọi là?a) Chống phân mảnh ổ cứngb) Làm giảm dung lượng ổ cứngc) Sao lưu dữ liệu ổ cứngd) Lau chùi tập tin rác ổ cứng

Câu 56: Trong soạn thảo word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O dùng đểa) Tạo một văn bản mớib) Đóng văn bản đang làm việcc) Mở 1 văn bản đã có trên máy tínhd) Lưu văn bản đang làm việc

Câu 57: Khi làm việc với văn bản word, để bật chế độ nhập ký tự Subscript khi tạo ký tự hóa học H2O. Ta sử dụng chức năng nào: (Có thể chọn nhiều câu đúng).a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + =b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + +c) Click chọn biểu tượng Superscipt trong nhóm Fontd) Click chọn biểu tượng Subscript trong nhóm Font

Câu 58: Trong word, biểu tượng cây chổi có chức năng gì?a) Sao chép nội dung văn bảnb) Canh lề văn bảnc) Sao chép định dạngd) Mở văn bản đã có

Câu 59: Người đọc biết tập tin đang mở là phiên bản cuối cùng và chỉ cho phép đọc, bạn chọn?a) File -> info -> Protect Document -> Restrict Editingb) Review ->Restrict Editing -> Editing restrictions -> No changes (Read only)c) File -> info -> Protect Document -> Mark as Finald) File -> info -> Protect Document -> Encrypt as Password

Câu 60: Thuộc tính phần mềm microsoft word 2010 có phần mở rộng là gì? ( Cho phép chọn nhiều)a) .docb) .docxc) .dotd) .txt

Câu 61: Câu nào sau đây sai khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:a) Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh thẳng lề tráib) Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc nhiên canh thẳng lề tráic) Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên canh thẳng lề phảid) Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên canh thẳng lề phải.

Câu 62: Biểu thức sau = AND(5>4,6<9,2<1,10>7,OR(2<1,3>2))a) Trueb) Falsec) #Name?d) #Value!

Câu 63: Địa chỉ B$3 là địa chỉ:a) Tương đốib) Tuyệt đốic) Hỗn hợpd) Biểu diễn sai

Câu 64: Trong powerpoint in ấn ta sử dụng chức nănga) Home -> Printb) Insert -> Printc) Design -> Printd) File -> Print

Câu 65: Để tạo một slide chủ chứa các định dạng chung của toàn bộ các slide trong bài trình diễn. Để thực hiện điều này người dùng phải chọn:a) View -> Master Slideb) Insert -> Slide Masterc) View -> Slide Masterd) Insert -> Master Slide

Câu 66: Trong ứng dụng PowerPoint chức năng hyperlink dùng để tạo liên kếta) Slide trong cùng 1 presentationb) Slide không cùng 1 presentationc) Địa chỉ email, trang web, tập tin.d) Các lựa chọn trên đều đúng.

Câu 67: Trong PowerPoint 2010 muốn chèn một đoạn nhạc vào Slide, ta dùng lệnh nào sau đây?a) Insert -> Audiob) Insert -> Componentc) Insert -> Diagramd) Insert -> Comment

Câu 68: Tại một slide trong powerpoint ta dùng tổ hợp nào sau đây để xóa slide đó?a) ALT + I + Db) ALT + E + Fc) ALT + E + Dd) ALT + W + P

Câu 69: Hai người chat với nhau qua mạng Yahoo Messenger trong cùng một phòng nét?a) Dữ liệu truyền từ máy đang chat lên máy chủ phòng nét và quay về máy chat bên kia.b) Dữ liệu đi trực tiếp giữa hai máy đang trong phòng chat.c) Dữ liệu truyền về máy chủ Yahoo và quay về máy bên kia.d) Dữ liệu truyền về máy chủ internet Việt Nam và quay về máy đang chat.

Câu 70: Tên miền trong địa chỉ website có .edu cho biết Website đó thuộc về?a) Lĩnh vực chính phủb) Lĩnh vực giáo dụcc) Lĩnh vực cung cấp thông tind) Thuộc về các tổ chức khác

Câu 71: Website là gì?a) Là một ngôn ngữ siêu văn bản.b) Là hình thức trao đổi thông tin dưới dạng thư thông qua hệ thống mạng máy tính.c) Là các file được tạo ra bởi Word, Excel, PowerPoint … rồi chuyển sang html.d) Tất cả đều sai.

Câu 72: Phần mềm nào sau đây không phải trình duyệt WEB?a) Microsoft Internet Explorerb) Mozilla Firefoxc) Netcaped) Unikey

Câu 73: Dịch vụ lưu trữ đám mây của Microsoft là gì?a) Google Driverb) Mediafirec) OneDrived) Cả 3 câu hỏi trên đều đúng.