Các Chương Trình Của Unicef Tại Việt Nam

Các Chương Trình Của Unicef Tại Việt Nam

Theo thống kê của Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam, tính đến tháng 9/2023, Việt Nam đã liên kết đào tạo giáo dục với hơn 50 quốc gia và vùng lãnh thổ. Trong đó có hơn 600 chương trình liên kết đào tạo giữa các cơ sở giáo dục đại học của Việt Nam với các cơ sở giáo dục đại học quốc tế. Toàn cầu hóa giúp Việt Nam dễ dàng tiếp cận với những thành tựu khoa học kĩ thuật, phương pháp giáo dục tiên tiến của các nước trên thế giới.

Theo thống kê của Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam, tính đến tháng 9/2023, Việt Nam đã liên kết đào tạo giáo dục với hơn 50 quốc gia và vùng lãnh thổ. Trong đó có hơn 600 chương trình liên kết đào tạo giữa các cơ sở giáo dục đại học của Việt Nam với các cơ sở giáo dục đại học quốc tế. Toàn cầu hóa giúp Việt Nam dễ dàng tiếp cận với những thành tựu khoa học kĩ thuật, phương pháp giáo dục tiên tiến của các nước trên thế giới.

Các trường Đại học của New Zealand

Ngoài các trường ĐH của các nước nói tiếng Anh kể trên, có một số trường ĐH lớn của Pháp, Đức, Nhật, Đài Loan… có chương trình đào tạo tại Việt Nam, nhưng do là quốc gia nói ngôn ngữ khác nên “lép vế” hơn và ít được biết tới hoặc ít được ưa chuộng.

Tương lai hội nhập quốc tế của học sinh Việt Nam

Việc các trường Đại học quốc tế có xu hướng đầu tư vào giáo dục Việt Nam mở ra những cơ hội lớn để học sinh được tiếp cận nền giáo dục tiên tiến, giúp các em phát triển toàn diện các kĩ năng: tư duy phản biện, kĩ năng giải quyết vấn đề và khả năng thích ứng cao, sẵn sàng hòa nhập với môi trường làm việc đa văn hóa và cạnh tranh quốc tế.

Tổng hợp các chương trình liên kết quốc tế bậc đại học

Các trường ĐH trong top 50 của Mỹ chưa có trường nào triển khai chương trình tại Việt Nam.

Các ĐH thuộc nhóm top đầu Russell Group có:

Đặc biệt, đơn vị Nghiên cứu Lâm sàng ĐH Oxford (OUCRU) tại Thành phố Hồ Chí Minh có hợp tác tại Bệnh viện Nhiệt đới TP. HCM trong dự án ứng dụng công nghệ tại khoa hồi sức tích cực ở Việt Nam (VITAL). Thông tin chi tiết: https://vital.oucru.org/?lang=vi

Các trường top 3 của Canada gồm University of Toronto, McGill University và University of British Columbia chưa có hoạt động liên kết tại VN

T7, 11.11.2023 13h00 - 17:00 Goethe-Institut Hà Nội

Năm 2023, Sự kiện ngày ngôn ngữ châu Âu tiếp tục được tổ chức với sự tham gia của Đại sứ quán các nước gồm Cộng hòa Séc, Phần Lan, Ba Lan, Hội Đồng Anh, Phái đoàn Wallonie-Bruxelles, Viện Pháp, Viện Cervantes (Tây Ban Nha) và Viện Goethe Hà Nội. Trong sự kiện, các tổ chức và Đại sứ quán tham gia sẽ giới thiệu về ngôn ngữ cũng như đất nước của mình. Người tham gia sẽ có cơ hội trải nghiệm nhiều nền văn hóa và ngôn ngữ khác nhau thông qua các hoạt động thú vị với nhiều quà tặng bất ngờ hấp dẫn từ ban tổ chức. Tại Viện Goethe mỗi phòng học sẽ trở thành một không gian văn hóa thu nhỏ của từng nước, trải nghiệm văn hóa và tham gia các trò chơi thú vị. Tại phòng đa năng của Viện Goethe, mọi người có thể đến và tìm hiểu về các thông tin du học của các nước tham gia. Người tham dự cũng có thể học thử các ngôn ngữ khác tại khu vực speak-dating và chọn ngôn ngữ cảm thấy phù hợp với bản thân. Theo dõi sự kiện để có các cập nhật mới nhất! Và cùng đếm ngược đến ngày diễn ra sự kiện nhé!

56-58-60 Nguyễn Thái Học, Ba ĐìnhHà Nội Việt Nam

+84 24 32004494 [email protected]

Bởi những chủ đề từ vựng tiếng Trung thường mang lại cho người học một khối lượng từ vựng tổng thể nhất và các bạn học từ vựng sẽ đơn giản hơn khi nhóm từ vựng lại để học.

Dưới đây là các từ vựng tiếng Trung về các chương trình chuyền hình giúp các bạn học, giao tiếp tiếng Trung hiệu quả hơn:

1. 科技七日 (kējì qī rì): 7 ngày công nghệ

2. 谁想成为百万富翁? (Shúi xiǎng chéngwéi bǎiwàn fùwēng?): Ai là triệu phú?

3. 越南歌曲 (Yuènán gēqǔ): Bài hát Việt

4. 最后新闻报道 (Zuìhòu xīnwén bàodào): Bản tin (thời sự) cuối ngày

5. 国际新闻报道 (Guójì xīnwén bàodào): Bản tin (thời sự) quốc tế

6. 外语新闻报道 (Wàiyǔ xīnwén bàodào): Bản tin (thời sự) tiếng nước ngoài

7. 国内新闻报道 (Guónèi xīnwén bàodào): Bản tin (thời sự) trong nước

8. 与明星共舞 (Yǔ míngxīng gòng wǔ): Bước nhảy hoàn vũ

9. 办公室电子眼 (Bàngōngshì diànzǐyǎn): Camera công sở

10. 神奇之冠 (Shénqí zhī guān): Chiếc nón kì diệu

11. 百人赛场 (Bǎirén sàichǎng): Đấu trường 100

12. 攀登奥林匹亚山顶之路 (Pāndēng àolínpīyà shāndǐng zhī lù): Đường lên đỉnh Olympia

13. 越南好声音 (Yuènán hǎo shēngyīn): Giọng hát Việt (The voice)

14. 厨艺大师 (Chúyì dàshī): Vua đầu bếp (Masterchef)

15. 小花朵 (Xiǎo huāduǒ): Bông hoa nhỏ

16. 动画片 (Dònghuàpiàn): Phim hoạt hình

17. 纪录片 (Jìlùpiàn): Phim tài liệu

18. 故事片 (Gùshìpiàn): Phim truyện

20. 摇金钟 (Yáo jīnzhōng): Rung chuông vàng

21. 建设彩票 (Jiànshè cǎipiào): Xổ số kiến thiết

22. 跟偶像合唱 (Gēn ǒuxiàng héchàng): Song ca cùng thần tượng

23. 越南音乐偶像 (Yuènán yīnyuè ǒuxiàng): Thần tượng âm nhạc (Vietnam idol)

24. 世界之窗 (Shìjiè zhī chuāng): Thế giới đó đây

25. 舞魅天下 (Wǔ mèi tiānxià): Thử thách cùng bước nhảy (So you think you can dance)

26. 越南达人秀 (Yuènán dárénxiù): Tìm kiếm tài năng (Vietnam’s got talent)

27. 音乐游戏 (Yīnyuè yóuxì): Trò chơi âm nhạc

28. 现场直播 (Xiànchǎng zhíbò): Truyền hình trực tiếp

29. 全越超级模特儿新秀大赛 (Quán Yuè chāojí mótèr xīnxiù dàsài): Vietnam’s next top model (Người mẫu Việt Nam)

30. 超越自己 (Chāoyuè zìjǐ): Vượt lên chính mình

31. X音素 (X yīnsù): The X-factor

Trên đây là tên các chương trình truyền hình của Việt Nam bằng tiếng Trung cho bạn học tiếng Trung online hiệu quả hơn. Để học tốt từ vựng tiếng Trung các bạn nên lựa chọn cho mình những chủ đề mình yêu thích và nhóm thành từng nhóm liên quan cũng như học theo những câu văn, văn cảnh, cách sử dụng của từ. Chỉ khi học như vậy các bạn mới có thể học tốt nhất từ vựng tiếng Trung.